Bảng giá cho thuê xe du lịch

Bảng giá cho thuê xe du lịch

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 16 CHỖ

Giá này áp dụng từ ngày 15-06-2023 - không áp dụng thời gian phục vụ Lễ Tết.
Giá thuê xe 7 chỗ - 29 chỗ - 45 chỗ gọi 0914740456 sẽ có xe 15phút.
Bảo đảm quý khách sẽ hài lòng khi sử dụng dịch vụ thuê xe Hoàng Long.

STT
ĐỊA ĐIỂM
KM
XE 16 CHỖ
I
TP Hồ Chí Minh
 
 
1
Sân Bay (đón/tiễn)
10
800,000
2
City tour (4tiếng/40km)
40
1,400,000
3
City tour (8tiếng/80km)
80
1,800,000
4
Củ Chi
100
1,800,000
5
Cần Giờ
130
2,200,000
II
Bình Dương
 
 
1
Dĩ An
50
1,800,000
2
Khu du lịch Thủy Châu
50
1,800,000
3
TP Thủ Dầu Một
80
2,000,000
4
KCN VSIP 1 
80
1,800,000
5
TP mới Bình Dương
80
2,000,000
6
Khu du lịch Đại Nam
80
2,000,000
7
Tân Uyên
100
2,000,000
8
Bến Cát
100
2,200,000
9
Phú Giáo
130
2,300,000
10
Bàu Bàng
130
2,300,000
11
Dầu Tiếng
170
2,500,000
III
Bình Phước
 
 
1
Chơn Thành
200
2,700,000
2
Đồng Xoài
200
2,700,000
3
Bình Long
250
2,700,000
4
Lộc Ninh
260
3,200,000
5
Bù Đăng
300
3,300,000
6
Phước Long
300
3,400,000
7
Bù Đốp
350
3,400,000
8
Bù Gia Mập
400
3,400,000
IV
Tây Ninh
 
 
 
1
Trảng Bàng
100
2,200,000
2
cửa khẩu Mộc Bài
150
2,300,000
3
Gò Dầu
150
2,300,000
4
TP Tây Ninh
200
2,700,000
5
Tòa thánh Tây Ninh
200
2,600,000
6
Long Hoa Hòa Thành
200
2,700,000
7
chùa Gò Kén
200
2,500,000
8
Dương Minh Châu
200
2,700,000
9
Châu Thành Tây Ninh
220
2,800,000
10
Núi Bà Đen
220
2,600,000
11
Tân Châu Đồng Pan
250
3,100,000
12
Tân Biên Xa Mát
260
3,300,000
V
Đồng Nai
 
 
 
1
Biên Hòa
60
2.100,000
2
Nhơn Trạch
70
2.200,000
3
Làng Tre Việt
75
2.200,000
4
Long Thành
80
2.300,000
5
Trảng Bom
80
2.300,000
6
Trị An
120
2.500,000
7
Long Khánh
150
2.500,000
8
Thống Nhất
170
2.600,000
9
Cẩm Mỹ
180
2.700,000
10
Núi Chứa Chan Gia Lào
220
3.000,000
11
Xuân Lộc
220
3.100,000
12
Định Quán
220
3.100,000
13
Tân Phú Phương Lâm
260
3.200,000
14
Nam Cát Tiên
300
3.500,000
VI
Vũng Tàu
 
 
 
1
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm
100
2.300,000
2
Tân Thành
130
2.400,000
3
Bà Rịa
170
2.400,000
4
Ngãi Giao Châu Đức
220
2.500,000
5
Long Hải Dinh Cô
220
2.600,000
6
Thành Phố Vũng Tàu
220
2.500,000
7
Hồ Tràm
250
2.600,000
8
Hồ Cốc
250
2.600,000
9
Bình Châu
280
2.800,000
10
Xuyên Mộc
280
2.800,000
VII
Long An
 
 
 
1
Bến Lức
60
1.800,000
2
Đức Hòa Hậu Nghĩa
80
1.800,000
3
Tân An
100
1.800,000
4
Đức Huệ
120
1.800,000
5
Tân Thạnh
200
2.300,000
6
Mộc Hóa Kiến Tường
240
2.400,000
7
Vĩnh Hưng
280
2.600,000
VIII
Đồng Tháp
 
 
 
1
Mỹ An Tháp Mười
240
2.500,000
2
Nha Mân
280
2.600,000
3
Sa Đéc
290
2.600,000
4
Cao Lãnh
300
2.800,000
5
Thanh Bình
320
2.900,000
6
Tam Nông
350
3.100,000
7
Hồng Ngự
440
3.700,000
IX
Tiền Giang
 
 
 
1
Gò Công
150
2.200,000
2
Thành phố Mỹ Tho
150
2.200,000
3
Châu Thành
160
2.200,000
4
Chợ Gạo
160
2.200,000
5
Cai Lậy
190
2.200,000
6
Cái Bè
220
2.300,000
7
Mỹ Thuận
250
2.400,000
X
Bến Tre
 
 
 
1
Cồn Phụng
160
2.300,000
2
Châu Thành
160
2.400,000
3
TP Bến Tre
180
2.400,000
4
Giồng Tôm
220
2.600,000
5
Mỏ Cày Nam
220
2.600,000
6
Mỏ Cày Bắc
220
2.500,000
7
Bình Đại
250
2.800,000
8
Ba Tri
250
2.800,000
9
Thạch Phú
280
3.000,000
XI
An Giang
 
 
 
1
Long Xuyên
380
3.400,000
2
Chợ Mới
400
3.500,000
3
Tân Châu
420
3.500,000
4
Tri Tôn
500
4.200,000
5
Núi Cấm Tịnh Biên
500
4.200,000
6
Chùa Bà Châu Đốc
550
4.300,000
XII
Cần Thơ
 
 
 
1
TP Cần Thơ
350
3.200,000
2
Ô Môn
380
3.400,000
3
Thốt Nốt
440
3.700,000
4
Vĩnh Thạch Cần Thơ
450
3.900,000
5
Cờ Đỏ
450
3.900,000
XIII
Vĩnh Long
 
 
 
1
TP Vĩnh Long
260
2.900,000
2
Tam Bình
300
3.000,000
3
Mang Thít
300
3.100,000
4
Vũng Liêm
300
3.100,000
5
Trà Ôn
360
3.200,000
XIV
Trà Vinh
 
 
 
1
Càng Long
260
2.900,000
2
TP Trà Vinh
280
3.100,000
3
Tiểu Cần
320
3.300,000
4
Trà Cú
350
3.300,000
5
Duyên Hải
380
3.700,000
XV
Kiên Giang
 
 
 
1
Tân Hiệp Kiên Giang
450
3.900,000
2
TP Rạch Giá
500
4.200,000
3
Rạch Sỏi
520
4.300,000
4
Hòn Đất
550
4.500,000
5
U Minh Thượng
600
4.700,000
6
Hà Tiên
650
5.200,000
XVI
Hậu Giang
 
 
 
1
Ngã Ba Cái Tắc
380
3.500,000
2
Thị Xã Ngã Bảy
400
3.500,000
3
Phụng Hiệp Cây Dương
400
3.700,000
4
Thị Xã Vị Thanh
420
3.900,000
5
Long Mỹ
450
3.900,000
XVII
Sóc Trăng
 
 
 
1
TP Sóc Trăng
440
3.900,000
2
Long Phú
460
3.900,000
3
Thạnh Trị
530
4.200,000
4
Thị xã Vĩnh Châu
540
4.300,000
XVIII
Bạc Liêu
 
 
 
1
TP Bạc Liêu
550
4.000,000
2
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy
600
6.300,000
3
Cha Diệp mẹ Nam Hải
680
7.000,000
XIX
Cà Mau
 
 
 
1
TP Cà Mau
620
5.500,000
2
Hòn Đá Bạc Sông Đốc
700
5.600,000
3
Năm Căn
750
5.900,000
4
Mũi Cà Mau
800
6.300,000
XX
Khánh Hòa
 
 
 
1
Cam Ranh
760
6.200,000
2
Đảo Bình Ba
760
6.200,000
3
Đảo Bình Hưng
760
6.200,000
4
Nha Trang
860
6.700,000
5
Ninh Hòa
900
7.200,000
XXI
Ninh Thuận
 
 
1
Cà Ná
600
5.500,000
2
Phan Rang Tháp Chàm
660
6.000,000
3
Vĩnh Hy Hang Rái Núi Chúa
720
6.500,000
XXII
Bình Thuận
 
 
1
Hàm Tân
260
3.100,000
2
Lagi Cocobeach Camp
280
3.300,000
3
Lagi Biển Cam Bình
280
3.300,000
4
Lagi
300
3.400,000
5
Dinh Thầy Thím
340
3.300,000
6
Tà Cú
360
3.700,000
7
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh
360
3.300,000
8
TP Phan Thiết
400
3.700,000
9
Hòn Rơm
420
3.900,000
10
Mũi Né
420
3.900,000
11
Cổ Thạch
550
5.500,000
XXIII
Gia Lai
 
 
 
1
TP Pleiku
1000
10.200,000
XXIV
Kon Tum
 
 
1
TP Kon Tum
1200
11.300,000
XXV
Đắk Lắk
 
 
 
1
Buôn Ma Thuột
700
5.900,000
2
Buôn Đôn
720
6.000,000
XXVI
Lâm Đồng
 
 
 
1
Madagui
300
3.100,000
2
Bảo Lộc
400
3.700,000
3
Di linh
460
4.500,000
4
Đức Trọng
500
4.700,000
5
Đơn Dương
560
5.200,000
6
Đà Lạt
600
5.200,000
XXVII
Đắk Nông
 
 
 
1
Gia Nghĩa
450
4.100,000
2
Tà Đùng Đắk Nông
560
4.500,000

Hoàng Long hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng qua những chuyến đi nhân dịp cưới hỏi, hành hương, thăm quê, du lịch tắm biển nghỉ mát...

Người Liên Hệ
Số Điện Thoại
Ngày Đi
Ngày Về
Điểm Đón
Điểm Đến
Loại Xe
Hành trình
0914740456